Bảng giá cước dịch vụ kênh thuê Viettel chưa bao gồm thuế VAT và chi phí cước được thanh toán hàng tháng. Vậy các bạn hãy cùng tìm hiểu bảng giá cước dịch vụ kênh thuê Viettel qua bài viết sau nhé!
>> Xem thêm: Dịch vụ kênh thuê riêng trong nước
>> Xem thêm: Đối tượng sử dụng dịch vụ kênh thuê riêng
CƯỚC ĐẤU NỐI HÒA MẠNG KÊNH THUÊ RIÊNG QUỐC TẾ
1. Giá cước:
- Tốc độ đến 64 Kb/s: 5.340.000 VNĐ/lần/kênh
- Tốc độ trên 64 Kbs đến 2 Mb/s: 8.900.000 VNĐ/lần/kênh
- Tốc độ từ 34 Mb/s đến 155 Mb/s: 14.240.000 VNĐ/lần/kênh
(Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%)
2. Các trường hợp miễn, giảm cước:
- Nếu khách hàng nâng hoặc hạ tốc độ kênh, chuyển dịch điểm kết nối KTR đến vị trí mới, cước được giảm 50% tương ứng với từng tốc độ tại mục 1.
- Nếu khách hàng thuê kênh riêng đi quốc tế tự xây dựng đường truyền dẫn và tự trang bị thiết bị kết cuối mạng (NTU hoặc DSU), khách hàng sẽ được miễn cước đấu nối.
CƯỚC THUÊ KÊNH RIÊNG ĐI QUỐC TẾ
1. Cước đấu nối hòa mạng: Xem quy định bên trên
2. Cước thuê kênh riêng Quốc tế:
Đơn vị tính: VNĐ/nửa kênh/tháng
TT |
Tốc độ kênh |
Cước thuê kênh vùng liên lạc 1 (Châu Á, Châu Úc) | Cước thuê kênh vùng liên lạc 2 (Các vùng còn lại) | Cước thuê kênh vùng liên lạc 3 (Lào, Campuchia) |
1 | Kênh 64 Kbps | 14.810.000 | 17.803.000 | 11.848.000 |
2 | Kênh 128 Kbps | 21.146.000 | 25.419.000 | 16.917.000 |
3 | Kênh 192 Kbps | 24.863.000 | 29.883.000 | 19.890.000 |
4 | Kênh 256 Kbps | 28.978.000 | 34.821.000 | 23.183.000 |
5 | Kênh 384 Kbps | 32.268.000 | 38.771.000 | 25.814.000 |
6 | Kênh 512Kbps | 34.750.000 | 41.763.000 | 27.800.000 |
7 | Kênh 768 Kbps | 38.252.000 | 45.975.000 | 30.602.000 |
8 | Kênh 1024 Kbps | 40.021.000 | 50.627.000 | 32.017.000 |
9 | Kênh 1152 Kbps | 50.686.000 | 64.121.000 | 40.548.000 |
10 | Kênh 1536 Kbps | 54.142.000 | 68.489.000 | 43.307.000 |
11 | Kênh 2048 Kbps | 57.587.000 | 72.845.000 | 46.066.000 |
12 | Kênh 34 Mbps | 291.740.000 | 389.556.000 | 145.870.000 |
13 | Kênh 45 Mbps | 392.102.000 | 523.564.000 | 196.051.000 |
14 | Kênh 155 Mbps | 603.377.000 | 805.677.000 | 301.689.000 |
Lưu ý:
- Giá cước trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Chi phí cước được thanh toán hàng tháng.
3. Cước thuê kênh trong nước kết nối đi quốc tế:
- Áp dụng theo bảng cước thuê kênh riêng trong nước hiện hành của Viettel Telecom, chi phí cước được thanh toán hàng tháng,
Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ:
- Hệ thống cửa hàng Viettel.
- Phòng Khách hàng Doanh nghiệp tại 63 chi nhánh Viettel Tỉnh/Tp.
- Hotline: 0989 228 228