Bảng giá cước sử dụng dịch vụ điện thoại cố định không dây Homephone

Để dễ dàng và minh bạch hơn trong việc sử dụng dịch vụ, chúng tôi thông báo đến khách phương thức tính cước và bảng giá cước sử dụng dịch vụ điện thoại cố định không dây Homephone dưới đây.

» Xem thêm: Dịch vụ điện thoại cố định không dây

» Xem thêm: Kho số đẹp điện thoại cố định không dây

» Xem thêm: Kho số đẹp điện thoại cố định có dây

» Xem thêm: Bán hàng Thành công nhờ có số hotline đẹp

Điện thoại cố định không dây Viettel
Điện thoại cố định không dây Viettel

Phương thức tính cước.

Cuộc gọi quốc tế, di động và gọi cố định liên tỉnh:

  • 6 giây + 1 giây. Cước phí cuộc gọi được tính trên từng giây kể từ giây thứ 6. Những cuộc gọi chưa đến 06 giây sẽ được được làm tròn thành 06 giây.
  • Cuộc gọi trong nước được tính cước từ giây thứ 2, cuộc gọi quốc tế tính cước từ ngay giây đầu tiên,
  • Cuộc gọi nội hạt: tính block 1 phút + 1 phút.

Quy định giảm cước giờ thấp điểm:

Được áp dụng cho khung giờ từ 23 giờ đêm hôm trước đến 07 giờ sáng hôm sau trong các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy trong tuần, cả ngày Chủ nhật và các ngày lễ.

– Đối với các cuộc gọi vào mạng di dộng, gọi đến mạng City Phone di động: Cước gọi giảm 30%.

– Đối với các cuộc gọi liên tỉnh truyền thông vào giờ thấp điểm: Cước gọi giảm 20%.

– Đối với các cuộc gọi 178 liên tỉnh: Cước gọi giảm 30%.

– Các cuộc gọi khác: Không giảm cước.

Cước phí cài đặt lại vùng hoạt động của Homephone (Phí Resetzone).

– Thuê bao HomePhone được cài đặt lại vùng hoạt động trong phạm vi toàn tỉnh, thành phố.

– Phí cài đặt lại vùng hoạt động: Miễn phí lần đầu tiên đối với tất cả các thuê bao Homephone. Từ những lần sau thu phí: 25.000 đ/lần, trong đó:

+ Đối với thuê bao trả trước: Trừ trực tiếp vào tài khoản khách hàng.

+ Đối với thuê bao trả sau: Khách hàng đến cửa hàng Viettel để thực hiện giao dịch.

Bảng giá cước sử dụng dịch vụ điện thoại cố định không dây Homephone2
Bảng giá cước sử dụng dịch vụ điện thoại cố định không dây Homephone

 

STT

NỘI DUNG

GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ

1 Cước thuê bao 733 đ/ ngày
2 Cước gọi nội hạt 220 đ/phút
3 Cước gọi liên tỉnh: Gọi liên tỉnh qua 178 790 đ/ phút
Gọi liên tỉnh truyền thống 1.000 đ/ phút
4 Cước gọi đến mạng di động: Gọi đến mạng Viettel 790 đ/ phút
Gọi đến các mạng khác 1.090 đ/ phút
5 Cước gọi quốc tế: Gọi trực tiếp (IDD/178) Xem giá cước
Gọi các thuê bao vệ tinh
6 Cước gọi City phone di động: Di động 400 đ/phút
Cố định 220 đ/phút
7

 

Cước nhắn tin SMS:

 

Nhắn tin tới HomePhone hoặc thuê bao di động trong nước 350 đ/tin nhắn
Nhắn tin quốc tế 2.500 đ/tin nhắn

Check Also

Lắp điện thoại cố định viettel trong cầu thang máy có khó không?

Lắp điện thoại cố định ở những công trình có diện tích lớn thì khá dễ …

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *