🚀 Gói MXH150 có 45Gb Data sử dụng trong 30 ngày. Cước phí trọn gói là 150k/tháng đang được rất nhiều khách hàng đăng ký sử dụng 🚀
Bạn đang tìm kiếm một gói 4G tiện lợi, giá cả phải chăng và đầy đủ lợi ích? Đăng ký gói MXH150 của Viettel bạn sẽ được trải nghiệm một thế giới kết nối 4G mượt mà với 45Gb Data tốc độ cao/tháng.
📶 Dung lượng Data 45Gb đủ giúp bạn thoải mái lướt web, xem video, stream nhạc và tham gia các hoạt động trực tuyến mà không lo hết data giữa chừng. 1.5GbGb/ngày là một con số ấn tượng để bạn luôn kết nối mọi lúc mọi nơi.
⏳ Thời gian sử dụng kéo dài 30 ngày, đảm bảo bạn không bao giờ phải lo lắng về việc phải nạp tiền hay gia hạn liên tục. Tận hưởng tốc độ 4G ổn định và mượt mà suốt thời gian này.
📲 Đăng ký Gói MXH150 dễ dàng theo 3 cách:
1️⃣ Ghé ngay cửa hàng Viettel để đăng ký trực tiếp.
2️⃣ Nhắn tin đến tổng đài CSKH theo cú pháp: MXH150 CSKH Gửi 9123
3️⃣ Hoặc đơn giản hơn, nhấn vào nút “Đăng ký” bên dưới.
Giá: 150.000đ/tháng |
Dung lượng Data 45Gb |
✅ Thời gian sử dụng: 30 ngày, |
✅ Mỗi ngày 1.5Gb, truy cập facebook, Tiktok, YouTube khong giới hạn |
✅ Đăng ký soạn tin nhắn: MXH150 CSKH gửi 9123 |
|
Dưới đây là Tổng hợp các gói 4G Viettel để quý khách tham khảo.
Đăng ký 4G Viettel tại VIETTELNET.COM.VN giúp bạn có thể trải nghiệm lướt web, online Facebook, TikTok thoải mái tốc độ cao trên điện thoại smartphone hoặc máy tính bảng (các thiết bị di động khác) khi không có kết nối mạng WiFi. Khi đăng ký Gói cước 4G Viettel thành công quý khách hàng có thể truy cập mạng DATA Internet 4G trên điện thoại mọi lúc – mọi nơi để phục vụ làm việc, giải trí, học tập…
Làm thế nào để đăng ký mạng 4G Viettel nhanh nhất? Cách đăng ký gói 4G Viettel rất đơn giản và nhanh chóng. Chỉ cần soạn theo cú pháp tin nhắn sau Tên-Gói-Cước CSKH gửi 9123, mọi thuê bao đều có thể thoải mái sử dụng 4G Viettel siêu tốc độ.
Các gói cước Viettel 4G mới nhất
» Tổng hợp gói cước 4G Viettel theo tháng được ra mắt gần đây:
Gói cước mới nhất | Chính sách ưu đãi của Viettel 4G |
✅ Gói Data SD70 | 30GB tốc độ cao. 1GB /ngày. |
✅ Gói Data SD90 | 45GB tốc độ cao. 1.5GB /ngày. |
✅ Gói Data SD120 | 60GB tốc độ cao. 2GB /ngày. |
✅ Gói Data SD135 | 150GB tốc độ cao. 5GB /ngày. |
✅ Gói Data SD150 | 90GB tốc độ cao. 3GB /ngày. |
✅ Gói Data V180B | 180GB tốc độ cao. 6GB /ngày. |
✅ Gói Data V200B | 240GB tốc độ cao. 8GB /ngày. |
Top các gói 4G Viettel được đăng ký nhiều nhất:
- Đăng ký gói 4G Viettel V200B (240GB/30 ngày), soạn: V200B CSKH gửi 9123.
- Đăng ký gói 4G Viettel V180B (180GB/30 ngày), soạn: V180B CSKH gửi 9123.
- Đăng ký gói 4G Viettel SD135 (150GB/30 ngày), soạn: SD135 CSKH gửi 9123.
- Đăng ký gói 4G Viettel SD90 (45GB/30 ngày), soạn: SD90 CSKH gửi 9123.
- Đăng ký gói 4G Viettel gói SD120 (60GB/30 ngày), soạn: SD120 CSKH gửi 9123.
- Đăng ký gói 4G gói cước Viettel ST90K(30GB/ tháng), soạn: ST90K CSKH gửi 9123.
- Đăng ký gói 4G Viettel combo V120B(45GB/30 ngày), soạn: V120B CSKH gửi 9123.
Đăng ký 4G Viettel tháng chu kỳ 6 tháng hoặc 12 tháng thì chỉ cần thêm số 6 hoặc 12 vào trước gói cước cần đăng ký để dùng thoải mái quanh năm khỏi phải lo gia hạn gói internet 4G Viettel.
» VÍ DỤ: Gói SD135 (900GB / 6 tháng), soạn: 6SD135 CSKH gửi 9123 |
GÓI | Phí (30 ngày) | Cú pháp nhắn tin | Chi tiết |
SD90 | 90.000 đ | SD90 CSKH gửi 9123 | 30 ngày có: 1.5GB/ngày |
SD120 | 120.000 đ | SD120 CSKH gửi 9123 | 30 ngày có:2GB/ngày |
SD135 | 135.000 đ | SD135 CSKH gửi 9123 | 30 ngày có:5GB/ngày |
V120B | 120.000 đ | V120B CSKH gửi 9123 | 1.5GB/ngày Miễn phí nội mạng 50 phút ngoại mạng |
V150B | 150.000 đ | V150B CSKH gửi 9123 | 2GB/ngày Miễn phí nội mạng 80 phút ngoại mạng |
V160B | 160.000 đ | V160B CSKH gửi 9123 | 4GB/ngày Miễn phí 10ph/cuộc nội mạng 100 phút ngoại mạng Miễn phí TV360 basic |
V180B | 180.000 đ | V180B CSKH gửi 9123 | 6GB/ngày Miễn phí 10ph/cuộc nội mạng 100 phút ngoại mạng Miễn phí TV360 basic |
MXH100 | 100.000 đ | MXH100 CSKH gửi 9123 | Miễn phí TikTok, FB, Youtube 1GB/ngày Miễn phí TV360 basic |
MXH120 | 120.000 đ | MXH120 CSKH gửi 9123 | Miễn phí TikTok, FB, Youtube 1GB/ngày Miễn phí nội mạng 30 phút ngoại mạng |
MXH150 | 150.000 đ | MXH150 CSKH gửi 9123 | Miễn phí TikTok, FB, Youtube 1.5GB/ngày Miễn phí nội mạng 50 phút ngoại mạng |
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐĂNG KÝ 4G VIETTEL QUA SMS
Soạn tin: Mã_Gói CSKH gửi 9123
» CHÚ THÍCH:
- 9123: Là số tổng đài đăng ký gói (Miễn phí)
- CSKH: Là mã kích hoạt khuyến mãi gói cước internet
Cách Đăng Ký 4G Viettel gửi tin nhắn SMS thực hiện qua 3 bước như sau:
- Bước 1: Quý khách bấm nút Đăng ký Gói cước muốn sử dụng
- Bước 2: Hệ thống tự động tạo cú pháp mã gói cước vào phần mềm gửi tin nhắn của điện thoại
- Bước 3: Khách hàng bấm Gửi tin nhắn từ điện thoại tới tổng đài 9123 để đăng ký gói cước
Dưới đây là các gói cước 4G Viettel được Viettelnet.com.vn tổng hợp với thông tin chi tiết đầy đủ nhất mời các bạn tham khảo.
DANH SÁCH GÓI CƯỚC 4G VIETTEL THEO NGÀY
GÓI MI10D |
Giá: 10.000 đ / 01 ngày |
Dung lượng Data 500 MB |
Thời gian sử dụng: 01 ngày |
GÓI 1N |
Giá: 10.000 đ / 01 ngày |
Dung lượng Data 5 GB / Ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
Thời gian sử dụng: 01 ngày |
GÓI MI7D |
Giá: 7.000 đ / 01 ngày |
Dung lượng Data 500 MB |
Thời gian sử dụng: 01 ngày |
GÓI ST10K |
Giá: 10.000 đ / 01 ngày |
Dung lượng Data 2 GB / Ngày |
Thời gian sử dụng: 01 ngày |
Giá: 20.000 đ / 01 ngày |
Dung lượng Data 5 GB |
Thời gian sử dụng: 01 ngày |
Giá: 70.000 đ / 7 ngày |
Dung lượng Data 5 GB / Ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
35 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Thời gian sử dụng: 7 ngày |
35GB (5GB data tốc độ cao/ngày) |
DANH SÁCH GÓI CƯỚC 4G VIETTEL THEO THÁNG
Gói ST150K |
Giá: 150.000 đ / 30 ngày |
Dung lượng Data 90 GB |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
90GB (3GB data tốc độ cao/ngày) |
Giá: 120.000 đ / 30 ngày |
Dung lượng Data 60 GB |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
60GB (2GB data tốc độ cao/ngày) |
Giá: 300.000 đ / 30 ngày |
Dung lượng Data 5 GB / Ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
150 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
150GB (5GB data tốc độ cao/ngày) |
Giá: 90.000 đ / 30 ngày |
Dung lượng Data 30 GB |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
Free Data Tiktok |
Gói ST70K |
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
Dung lượng Data 15 GB |
Thời gian sử dụng: 30 ngày |
Free Data Tiktok |
Giá: 900.000 đ / 90 ngày |
Dung lượng Data 5 GB / Ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn phí gói TV360 Basic |
450 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
Thời gian sử dụng: 90 ngày |
[450Gb data tốc độ cao (5Gb/ngày)] |
DANH SÁCH GÓI COMBO DATA + THOẠI VIETTEL
Gói V50C |
Giá: 50.000 đ / 30 ngày |
Dung Lượng Data 3 GB |
Gọi Nội Mạng < 10 Phút |
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
Dung Lượng Data 15 GB |
Gọi Nội Mạng < 10 Phút |
Giá: 90.000 đ / 30 ngày |
Dung Lượng Data 30 GB |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Ngoại Mạng 20 Phút |
Giá: 120.000 đ / 30 ngày |
Miễn phí lưu lượng data truy cập Facebook, TikTok, YouTube, nhắn tin Messenger |
Có Ngay 1GB / ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng |
Miễn Phí 30 Phút Ngoại Mạng |
Giá: 150.000 đ / 30 ngày |
Miễn phí lưu lượng data truy cập Facebook, TikTok, YouTube, nhắn tin Messenger |
Có Ngay 1,5GB / ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng |
Miễn Phí 50 Phút Ngoại Mạng |
Giá: 200.000 đ / 30 ngày |
Có Ngay 8GB / ngày |
Nội mạng 20 phút/cuộc |
Ngoại mạng 100 phút |
Giá: 160.000 đ / 30 ngày |
Có Ngay 4GB / ngày |
Miễn Phí 10 phút/cuộc Gọi Nội Mạng |
Miễn Phí 100 Phút Ngoại Mạng |
Miễn phí TV360 basic |
Giá: 180.000 đ / 30 ngày |
Có Ngay 6GB / ngày |
Miễn Phí 10 phút/cuộc Gọi Nội Mạng |
Miễn Phí 100 Phút Ngoại Mạng |
Miễn phí TV360 basic |
Giá: 135.000 đ / 30 ngày |
Có Ngay 5GB / ngày |
Miễn phí TV360 basic |
DANH SÁCH GÓI KHUYẾN MÃI GỌI NỘI MẠNG VIETTEL
Giá: 30.000 đ / 30 ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 10 Phút |
Tối đa 500 phút |
Gói MP70X |
Giá: 70.000 đ / 30 ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Tối đa 1.000 phút |
Giá: 5.000 đ / 24h |
Miễn Phí 50 Phút Gọi Nội Mạng |
GÓI CƯỚC MIỄN PHÍ TRUY CẬP TIKTOK, YOURTUBE, FACEBOOK VIETTEL
GÓI FB30 |
Giá: 30.000đ / 30 ngày |
Miễn phí Facebook 30 ngày |
Giá: 10.000đ / 7 ngày |
Miễn phí Facebook 7 ngày |
Giá: 30.000đ/30 ngày |
Miễn phí Youtube 30 ngày |
I. Danh sách gói cước đăng ký 4G Viettel theo ngày tốc độ cao
- Gói MI5D – 5.000 đ – Có 500 MB sử dụng trong 01 ngày
- Gói MI7D – 7.000 đ – Có 700MB sử dụng trong 01 ngày
- Gói MI10D – 10.000 đ – Có 1GB sử dụng trong 01 ngày
- Gói ST5K : 5.000đ – có 500MB sử dụng đến hết ngày đăng ký.
- Gói ST10K: 10.000đ – có 2GB sử dụng đến 24h ngày đăng ký
- Gói ST15K – 15.000 đ – Có 3GB sử dụng trong 03 ngày
- Gói ST30K – 30.000 đ – Có 7GB sử dụng trong 07 ngày
- Gói 1N Viettel – 10.000 đ – Có 5GB Data sử dụng trong 01 Ngày + 1 Tỷ Phút Gọi Nội Mạng
- Gói 3N Viettel – 30.000 đ – Có 5GB Data sử dụng trong 03 Ngày + 1 Tỷ Phút Gọi Nội Mạng
- Gói 7N Viettel – 70.000 đ – Có 5GB Data sử dụng trong 07 Ngày + 1 Tỷ Phút Gọi Nội Mạng
» Hướng dẫn soạn tin: Mã_Gói CSKH gửi 9123
» Ví Dụ: Bạn chọn gói ST5K thì soạn tin nhắn: ST5K CSKH gửi 9123 |
Gói cước 4G Viettel 1 ngày là các gói cước mới nhất của nhà mạng Vietteltelecom, phù hợp với việc sử dụng mạng Internet ngắn hạn (khi đi công tác, du lịch,…) hoặc đột ngột phát sinh nhu cầu data trong ngày khi rất cần (Livestream, check mail, gửi tài liệu,…). Dưới đây là danh sách gói cước đăng ký dung lượng 4G của Viettel trong ngày cập nhật đầy đủ thông tin theo thứ tự dung lượng Data tốc độ cao tăng dần.
Gói cước 4G Viettel 1 ngày là các gói cước thông dụng nhất của nhà mạng Viettel, phù hợp với việc sử dụng Internet ngắn hạn (khi đi công tác, du lịch,…) hoặc đột xuất phát sinh nhu cầu trong ngày (tìm đường qua Google Maps, check mail, gửi tài liệu,…). Dưới đây là danh sách đăng ký dung lượng 4G Viettel trong ngày cập nhật đầy đủ thông tin theo thứ tự Dung lượng Data tốc độ cao tăng dần.
BẢNG THÔNG TIN VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC 4G VIETTEL 1 NGÀY | |||
Gói cước / Gía |
Cú pháp đăng ký | Lưu lượng Data | Sau khi hết Data tốc độ cao |
1N (Giá:10.000đ) |
1N CSKH gửi 9123 | 5Gb | Ngừng truy cập Internet |
ST5K (Giá:5.000đ) |
ST5K CSKH gửi 9123 | 500Mb | Ngừng truy cập Internet |
MI5D (Giá:5.000đ) |
MI5D CSKH gửi 9123 | 500Mb | Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
MI5D1 (Giá:5.000đ) |
MI5D1 CSKH gửi 9123 | 500Mb (Mua 2 tặng 1) |
Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
MI5S (Giá:5.000đ) |
MI5S CSKH gửi 9123 | 500Mb (Mua 2 tặng 1) |
Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
MI7D (Giá:7.000đ) |
MI7D CSKH gửi 9123 | 700Mb | Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
ST10K (Giá:10.000đ) |
ST10K CSKH gửi 9123 | 2Gb | Ngừng truy cập Internet |
MI10D (Giá:10.000đ) |
MI10D CSKH gửi 9123 | 1Gb | Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
WC2 (Giá:20.000đ) |
WC2 CSKH gửi 9123 | 5Gb | Truy cập miễn phí với tốc độ thường |
Quý khách hàng không biết nên sử dụng gói cước ngày nào, Viettelnet.com.vn chúng tôi gợi ý đến bạn 2 gói cước ngày phổ biến nhất là ST5K và ST10K. Đây là 2 gói cước internet Viettel 1 ngày được nhiều người dùng nhất hiện nay.
Các gói cước 4G Viettel internet theo ngày phía trên đều có tính năng tự động gia hạn khi tài khoản thuê bao của quý khách có đủ tiền. Do đó, nếu không có nhu cầu gia hạn đăng ký 4G sim Viettel tiếp, bạn cần hủy gói cước trước ngày gia hạn này.
II. Danh sách gói cước data 3G/4G/5G wifi Viettel theo tuần tốc độ cao
Khi phải đi du lịch công tác xa nhiều ngày, hoặc nơi làm việc, chỗ ở không có Wifi và mạng dây cố định cáp quang viettel, bạn vẫn có thể truy cập Internet bình thường bằng cách đăng ký gói cước DATA 4G Viettel 1 tuần. Để bạn có thể hình dung rõ hơn về đăng ký dung lượng DATA di động 4G Viettel tuần, Viettelnet.com.vn xin gửi bạn Bảng thông tin và cú pháp đăng ký gói cước 4G 1 tuần như sau:
Gói Cước | Giá / Thời Gian | Data |
ST5K | 5.000 đ / 1 ngày | 500 MB |
ST15K | 15.000 / 3 ngày | 3 GB |
ST30K | 30.000 đ / 7 ngày | 7 GB |
7N | 70.000 đ / 7 ngày | 35 GB |
Gói cước ngày (tuần) 7N, ST5K, ST15K và ST30K là 3 gói cước lưu lượng theo ngày sử dụng được nhiều người sử dụng, đăng ký thường xuyên nhất hiện nay trong tất cả các gói cước 4G Viettel.
CÁCH ĐĂNG KÝ 4G VIETTEL NGÀY (TUẦN) QUA SMS:
Soạn tin: Mã_Gói_Cước CSKH gửi 9123
- 9123: Là số tổng đài đăng ký gói (Miễn phí)
- CSKH: Là mã kích hoạt khuyến mãi của gói
Điều kiện đăng ký 4G: Gói ST5K, ST15K và ST30K áp dụng đăng ký thành công 100% cho tất cả thuê bao di động Viettel (bao gồm trả trước và trả sau)
BẢNG THÔNG TIN VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC 3G/4G VIETTEL 1 TUẦN | |||
Gói cước / Giá | Cú pháp đăng ký | Dung lượng Data tốc độ cao | Sau khi hết Data tốc độ cao |
MI20T (Giá:20.000đ) |
MI20T CSKH gửi 9123 | 2Gb | Truy cập Internet với cước phí 25đ/50kb |
ST30K (Giá:30.000đ) |
ST30K CSKH gửi 9123 | 7Gb | Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
7MI5D (Giá:35.000đ) |
7MI5D CSKH gửi 9123 | 500Mb/ngày | Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
7N (Giá:70.000đ) |
7N CSKH gửi 9123 | 5Gb/ngày | Tính cước theo gói Mobile Internet đang sử dụng. |
III. Danh sách các gói cước 4G Viettel theo tháng tốc độ cao
Gói cước 4G Viettel sử dụng trong 1 tháng cho phép bạn truy cập mạng internet thoải mái tốc độ cao max băng thông của nhà mạng Viettel, dù ở bất cứ nơi đâu trong lãnh thổ Việt Nam chỉ cần bật dữ liệu di động. Hiện nay, nhà mạng Viettel cung cấp rất nhiều Gói cước 4G Viettel tháng danh cho di động mobile với đa dạng gói cước data phù hợp đáp ứng được mọi nhu cầu của người dùng.
GÓI | Phí (30 ngày) | Cú pháp nhắn tin | Chi tiết |
SD90 | 90.000 đ | SD90 CSKH gửi 9123 | 30 ngày có: 1.5GB/ngày |
SD120 | 120.000 đ | SD120 CSKH gửi 9123 | 30 ngày có:2GB/ngày |
V120B | 120.000 đ | V120B CSKH gửi 9123 | 1.5GB/ngày Miễn phí nội mạng 50 phút ngoại mạng |
V150B | 150.000 đ | V150B CSKH gửi 9123 | 2GB/ngày Miễn phí nội mạng 80 phút ngoại mạng |
MXH120 | 120.000 đ | MXH120 CSKH gửi 9123 | Miễn phí TikTok, FB, Youtube 1GB/ngày Miễn phí nội mạng 30 phút ngoại mạng |
MXH150 | 150.000 đ | MXH150 CSKH gửi 9123 | Miễn phí TikTok, FB, Youtube 1.5GB/ngày Miễn phí nội mạng 50 phút ngoại mạng |
Các gói cước Viettel theo tháng SD90, SD120, V120B, V150B, MXH120, MXH150 là những gói cước thông dụng dành cho quý khách có nhu cầu sử dụng mạng thường xuyên.
CÁCH ĐĂNG KÝ 4G VIETTEL THÁNG QUA SMS:
Soạn tin: Mã_Gói_Cước CSKH gửi 9123
- 9123: Là số tổng đài đăng ký gói (Miễn phí)
- CSKH: Là mã kích hoạt khuyến mãi của gói
Lưu ý:
Gói MXH120 và MXH150 được: Miễn phí Data truy cập ứng dụng TikTok, FB, Youtube.
Điều kiện để đăng ký 4G: Các gói cước SD90, SD120, V120B, V150B, MXH120, MXH150 áp dụng đăng ký thành công 100% cho tất cả thuê bao di động Viettel (bao gồm trả trước và trả sau)
Đăng ký 4G Viettel gói cước 70k
Dưới đây là các gói cước data 4G 70k Viettel đang triển khai, trong đó gói MIMAX70 và gói cước ST70K, 7N là các gói cước data 4G Viettel 70K 1 tháng có điều kiện đăng ký dễ dàng nhất. Riêng gói cước data 4G SD70 dành cho thuê bao trả trước kích hoạt mới từ 01.01.2023 (không bao gồm thuê bao trả sau chuyển sang trả trước)
GÓI CƯỚC 70K VIETTEL |
ĐĂNG KÝ |
ST70 30GB. 1GB /ngày |
ST70 CSKH gửi 9123 |
ST70K 15GB. Có 500MB / ngày |
ST70K CSKH gửi 9123 |
SD70 30GB. Mỗi ngày 1GB |
SD70 CSKH gửi 9123 |
F70 3GB/tháng Miễn phí nội mạng, 20 phút ngoại mạng |
F70 CSKH gửi 9123 |
MIMAX70 3GB. Miễn phí tốc độ thường |
MIMAX70 CSKH gửi 9123 |
7N 35GB / 7 ngày. Miễn phí nội mạng. 35 phút ngoại mạng |
7N CSKH gửi 9123 |
Đăng ký gói cước 90k của Viettel
Tính đến nay với mức giá 90.000 đồng, Viettel 4G đang triển khai các gói cước gói cước như: ST90, ST90K, SD90, V90C, V90B…Cũng dễ hiểu bởi đây là mức giá trung bình phù hợp với đa số nhu cầu sử dụng và chi tiêu của khách hàng tầm trung. Đặc biệt gói cước mới SD90 là gói 90.000vnđ Viettel được lựa chọn sử dụng nhiều hơn cả, vì là gói 90.000vnđ Viettel có nhiều dung lượng nhất.
Gói cước | Đăng ký |
ST90K 30GB (1GB /ngày. |
SD90K CSKH gửi 9123 |
SD90 45GB (1.5GB /ngày) |
SD90 CSKH gửi 9123 |
V90C 30GB (1GB /ngày). 1000 phút nội mạng. 20 Phút ngoại mạng |
V90C CSKH gửi 9123 |
XL90 9GB/ 30 ngày |
XL90 CSKH gửi 9123 |
XL90U 9GB/ tháng. Miễn phí tốc độ thấp |
XL90U CSKH gửi 9123 |
Đăng ký 4G Viettel gói cước data 120k 1 tháng
Đăng ký 4G Viettel các gói 120k nhận ưu đãi DATA băng thông tốc độ cao đến 60GB / tháng ví dụ như các gói ST120K, SD120..Và gói cước combo 120.000 V120B ngoài dung lượng data 4G còn có các ưu đãi gọi nội mạng, ngoại mạng . Các gói cước 4G đều có thời gian sử dụng 30 ngày kể từ ngày đăng ký thành công.
GÓI CƯỚC | ĐĂNG KÝ |
ST120K 2GB /ngày +25GB lưu trữ Lifebox + Miễn phí xem phim trên TV360 |
ST120K CSKH gửi 9123 |
SD120 60GB. 2GB /ngày |
SD120 CSKH gửi 9123 |
V120B 1.5GB /ngày + Miễn phí nội mạng + 50 phút ngoại mạng |
V120B CSKH gửi 9123 |
ST120 28GB / 28 ngày. Hết tốc độ cao ngừng truy cập |
ST120 CSKH gửi 9123 |
ST120U 28GB / 28 ngày. Hết tốc độ cao miễn phí truy cập tốc độ 512Kbps |
ST120U CSKH gửi 9123 |
EST120 28GB / 28 ngày. Miễn phí data xem và chơi game Liên Quân Mobile |
EST120 CSKH gửi 9123 |
V120X 30GB + Miễn phí nội mạng + 50 phút ngoại mạng |
V120X CSKH gửi 9123 |
F120 7GB tốc độ cao. |
F120 CSKH gửi 9123 |
Đăng ký 4G Viettel gói cước 150k 1 tháng
Ở mức giá 150.000vnđ thì các thuê bao Viettel dễ dàng đăng ký được nhiều gói cước 4G data băng thông tốc độ cao có lưu lượng truy cập lớn trong suốt 30 ngày( 1 tháng) kể từ thời điểm đăng ký gói cước như SD150, ST150K…
GÓI CƯỚC | ĐĂNG KÝ |
ST150K 3GB /ngày + 25GB lifebox + Miễn phí TV360 |
ST150K CSKH gửi 9123 |
SD150 90GB. Mỗi ngày có 3GB |
SD150 CSKH gửi 9123 |
V150B 2GB /ngày + Miễn phí nội mạng + 80 phút ngoại mạng |
V150B CSKH gửi 9123 |
Nếu có nhu cầu đăng ký 3G/4G 1 tháng cho mạng di động Viettel, bạn có thể tham khảo bảng thông tin chúng tôi dưới đây:
BẢNG THÔNG TIN VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC 3G/4G VIETTEL 1 THÁNG | |||
Gói cước / Giá tiền | Cú pháp đăng ký | Dung lượng Data tốc độ cao | Sau khi hết Data tốc độ cao |
ECOD10 (Giá:10.000đ) |
ECOD10 CSKH gửi 9123 | 500Mb | Ngừng truy cập Internet |
ECOD20 (Giá:20.000đ) |
ECOD20 CSKH gửi 9123 | 1,5Gb | Ngừng truy cập Internet |
UMAX4G (Giá:50.000đ) |
UMAX4G CSKH gửi 9123 | 5Gb | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
ECOD50 (Giá:50.000đ) |
ECOD50 CSKH gửi 9123 | 3Gb | Ngừng truy cập Internet |
ST70K (Giá:70.000đ) |
ST70K CSKH gửi 9123 | 500Mb/ngày + Miễn phí data truy cập Tiktok | Ngừng truy cập Internet |
Mimax70 (Giá:70.000đ (HS/SV là 50.000đ)) |
MIMAX70 CSKH gửi 9123 | 3Gb | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
Mimax90
(Giá:90.000đ (HS/SV là 70.000đ)) |
MIMAX90 CSKH gửi 9123 | 5Gb | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
ST90 (Giá:90.000đ) |
ST90 CSKH gửi 9123 | 2Gb/ngày | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
ST90K
(Giá:90.000đ) |
ST90K CSKH gửi 9123 | 1Gb/ngày + Miễn phí data truy cập Tiktok | Ngừng truy cập Internet |
ST120 (Giá:120.000đ) |
ST120 CSKH gửi 9123 | 28Gb | Ngừng truy cập Internet |
ST120K
(Giá:120.000đ) |
ST120K CSKH gửi 9123 | 2Gb/tháng + Miễn phí 25Gb lưu trữ Lifebox + Miễn phí xem phim trên Viettel TV | Ngừng truy cập Internet |
Mimax125 (Giá:125.000đ (HS/SV là 105.000đ)) |
MIMAX125 CSKH gửi 9123 | 8Gb | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
Mimax200 (Giá:200.000đ (HS/SV là 180.000đ)) |
MIMAX200 CSKH gửi 9123 | 15Gb | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
Umax300 (Giá:300.000đ (HS/SV là 280.000đ)) |
UMAX300 CSKH gửi 9123 | 30Gb | Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
30N 150Gb data tốc độ cao (5Gb/ngày) Free SMS nội mạng Miễn phí gói TV360 Basic |
30N CSKH gửi 9123 | 150Gb
Miễn phí nội mạng < 20 phút 150 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Tiếp tục truy cập Internet miễn phí với tốc độ thường |
» Chú ý: Gói cước Ecod50, ST70K chỉ dành riêng cho thuê bao nhận được tin nhắn riêng của nhà mạng đồng thời có nằm trong danh sách khuyến mãi của nhà mạng khi nhận được thông báo. Các gói cước còn lại (Umax4G, Mimax70, Mimax90, Mimax125, Mimax200, Umax300, 30N) áp dụng được với mọi thuê bao Viettel trả trước và trả sau đang hoạt động hai chiều.
IV. Danh sách các gói cước 3G/ 4G/ 5G Viettel 6 tháng – 12 tháng tốc độ cao
1. ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC 3G/4G VIETTEL 6 THÁNG
Sử dụng Gói cước 4G Viettel nửa năm (6 tháng), các thuê bao di động mobile smartphone sẽ có nhiều sự thuận lợi khi truy cập Internet tốc độ cao. Không chỉ sử dụng dữ liệu (Data) khủng nhất, thời gian dùng lâu dài, chỉ cần 1 lần đăng ký duy nhất bạn còn tiết kiệm được tới 1 tháng cước phí. Nghĩa là khi đăng ký internet 4G Viettel 6 tháng, bạn chỉ cần trả tiền 5 tháng vì bạn được tặng 1 tháng.
Để hiểu rõ hơn về cách đăng ký 3G/4G/5G sim mạng internet Viettel cực ưu đãi này, mời các bạn xem Bảng chi tiết dưới đây.
BẢNG THÔNG TIN VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC 3G/4G VIETTEL 6 THÁNG | |||
Gói cước | Giá tiền | Cú pháp đăng ký | Dung lượng Data tốc độ cao |
6UMAX4G (6 THÁNG) | 300.000đ | 6UMAX4G CSKH gửi 9123 | 5Gb/tháng |
Mimax450 (6 THÁNG) | 450.000đ | MIMAX450 CSKH gửi 9123 | 5Gb/tháng |
90N (90 NGÀY) |
900.000đ | 90N CSKH gửi 9123 | 5Gb/tháng |
180N (6 THÁNG) |
1.800.000đ | 180N CSKH gửi 9123 | 5Gb/tháng |
Gói cước 90N, 180N là gói cước data mới nhất của nhà mạng Viettel có rất nhiều ưu đãi vượt trội so với góc Mimax450
Giá: 900.000 đ / 90 ngày |
Dung lượng Data 5 GB / Ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn phí gói TV360 Basic |
450 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
Thời gian sử dụng: 90 ngày |
[450Gb data tốc độ cao (5Gb/ngày)] |
Gói 180N Viettel |
Giá: 1.800.000 đ / 180 ngày |
Dung lượng Data 5 GB / Ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn phí gói TV360 Basic |
900 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
Thời gian sử dụng: 180 ngày |
900GB (5GB data tốc độ cao/ngày) |
|
GÓI 6UMAX4G |
Data 5GB tốc độ cao / Tháng |
Data 5GB tốc độ cao / Tháng |
Hết 5GB vẫn truy cập |
2. ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC 3G/4G VIETTEL 12 THÁNG
Bạn dùng mạng di động Viettel muốn đăng ký gói cước 4G Viettel 12 tháng để sử dụng trọn gói trong một năm với mong muốn sử dụng data nhiều hơn mà tiết kiệm chi phí hơn.
Nhà mạng Viettel cho ra đời hàng loạt các gói 4G mạng data giúp khách hàng dễ dàng tìm hiểu và đăng ký sử dụng. Trong số đó đăng ký 4G Viettel 12 tháng cũng là xu hướng mà nhiều khách hàng tìm kiếm. Chính vì vậy nội dung bài Viết dưới đây này sẽ tổng hợp tất cả các gói 4G Viettel 1 năm để khách hàng dễ dàng lựa chọn và đăng ký sử dụng khi có nhu cầu.
BẢNG THÔNG TIN VÀ CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI CƯỚC 3G/4G VIETTEL 12 THÁNG |
||
12UMAX50
(Giá 600.000đ) |
12UMAX50 CSKH gửi 9123 | –5Gb data tốc độ cao / 30 ngày/ 12 chu kỳ 30 ngày
– Hết 5Gb sử dụng tốc độ 1mbps |
12UMAX50N
(Giá 600.000đ) |
12UMAX50N CSKH gửi 9123 | – 5Gb data tốc độ cao / 30 ngày/ 12 chu kỳ 30 ngày
– Hết 5Gb sử dụng tốc độ thường |
12UMAX4G
(Giá 600.000đ) |
12UMAX4G CSKH gửi 9123 | 5Gb data tốc độ cao / 30 ngày/ 12 chu kỳ 30 ngày
Hết 5Gb sử dụng tốc độ 1mbps 3Gb data / 12 chu kỳ 30 ngày |
12V50C
(Giá 600.000đ) |
12V50C CSKH gửi 9123 | 3Gb data / 12 chu kỳ 30 ngày [Miễn phí 10 phút đầu tiên/ cuộc nội mạng, (tối đa 1000 phút)]/ 30 Ngày |
12V70C
(Giá 840.000đ) |
12V70C CSKH gửi 9123 | [15GB (500Mb/ngày)] / 12 chu kỳ 30 ngày [Miễn phí 10 phút đầu tiên/ cuộc nội mạng, (tối đa 1000 phút)]/ 30 Ngày |
12V90C
(Giá 1.080.000đ) |
12V90C CSKH gửi 9123 | [30GB (1Gb/ngày)] / / 12 chu kỳ 30 ngày
[Miễn phí 20 phút đầu tiên/ cuộc nội mạng( Tối đa 1000 phút), 20 phút ngoại mạng]/ 30 Ngày
Free data xem TikTok |
12V120C
(Giá 1.440.000đ) |
12V120C CSKH gửi 9123 | [60GB (2Gb/ngày)] / 12 chu kỳ 30 ngày
[Miễn phí 20 phút đầu tiên/ cuộc nội mạng( Tối đa 1000 phút), 50 phút ngoại mạng]/ 30 Ngày
Free data xem TikTok |
12V120N
(Giá 1.440.000đ) |
12V120N CSKH gửi 9123 | [120Gb data tốc độ cao (4Gb/ngày)] [Miễn phí 20 phút đầu tiên/ cuộc nội mạng, 50 phút ngoại mạng]/ 30 Ngày |
12V120Z
(Giá 1.080.000đ) |
12V120Z CSKH gửi 9123 | [120Gb data tốc độ cao (4Gb/ngày)] [Miễn phí 20 phút đầu tiên/ cuộc nội mạng, 50 phút ngoại mạng]/ 30 Ngày |
12V120
(Giá 1.440.000đ) |
12V120 CSKH gửi 9123 | {60Gb data tốc độ cao. 2Gb/ ngày} / 30 ngày/ / 12 chu kỳ
(Mphí gọi nội mạng <20 phút, 50 Phút ngoại mạng)/ 30 ngày |
12ST120
(Giá 1.440.000đ) |
12ST120 CSKH gửi 9123 | 336Gb data tốc độ cao [(Hết 28Gb data dựng truy cập mạng) / 28 Ngày] / 12 Tháng |
12EST120
(Giá 1.440.000đ) |
12EST120 CSKH gửi 9123 | 336Gb Data tốc độ cao
[(Hết 28Gb data dừng truy cập mạng) / 28 Ngày] / 12 Tháng
(Free data xem và chơi game Liên Quân) |
D500T
(Giá 500.000đ) |
D500T CSKH gửi 9123 | 48GB/ 360 Ngày (4Gb/30 ngày. Hết 4Gb tốc độ 256Mbps) |
12XL50 (Giá 600.000đ) |
12XL50 CSKH gửi 9123 | Có 48Gb tốc độ cao/ 12 tháng Sử dụng 5Gb tốc độ cao/ 30 ngày Hết 5Gb/30 ngày dừng truy cập. |
360N (Giá 3.600.000đ) |
360N CSKH gửi 9123 | Có 1800Gb tốc độ cao/ 12 tháng (5Gb/NGÀY) Miễn phí các cuộc gọi nội mạng Viettel dưới 20 phút1800 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày)Free SMS nội mạngMiễn phí gói TV360 Basic |
Gói 360N Viettel |
Giá: 3.600.000 đ / 360 ngày |
Dung lượng Data 5 GB / Ngày |
Miễn Phí Gọi Nội Mạng < 20 Phút |
Miễn phí gói TV360 Basic |
1800 phút gọi ngoại mạng (5 phút/ ngày) |
Miễn Phí Tin Nhắn SMS Nội Mạng |
Thời gian sử dụng: 180 ngày |
[1800Gb data tốc độ cao (5Gb/ngày)] |
GÓI 6UMAX4G |
Data 5GB tốc độ cao / Tháng |
Data 5GB tốc độ cao / Tháng |
Hết 5GB vẫn truy cập |
GÓI 12UMAX50N |
Giá: 600.000 đ / 12 tháng |
Data 5GB tốc độ cao / Tháng |
Hết 5GB vẫn truy cập Internet |
V. Cách nhắn tin cú pháp đăng ký cần lưu ý khi đăng ký gói cước 4G Viettel
1. VIDEO HƯỚNG DẪN CÚ PHÁP ĐĂNG KÝ GÓI 4G VIETTEL GIÁ RẺ
Nội dung video tổng hợp các cách đăng ký gói 4G Viettel GIÁ RẺ để mời bạn tham khảo sử dụng ngay khi có nhu cầu sử dụng data truy cập mạng internet trên điện thoại di động smartphone của bạn nhé.
2. Kiểm tra thông tin lưu lượng Data còn lại và đã sử dụng
Sau khi đăng ký 4G Viettel, bạn cần kiểm soát được lưu lượng. Để kiểm tra lưu lượng dữ liệu (Data) đã sử dụng và còn lại, bạn có thể sử dụng mã USSD thực hiện theo các bước sau:
- Bước 1: Vào cuộc gọi sau đó bấm *098# và “Gọi” => chọn phím 5 “tiện ích” => chọn tiếp phím 3 “kiểm tra” để thực hiện tiếp.
- Bước 2: Màn hình điện thoại smart phone sẽ hiển thị cho bạn thông tin dung lượng tốc độ cao còn lại.
Vậy là với 2 thao tác đơn giản, bạn đã có thể kiểm tra được dung lượng dữ liệu (Data) tốc độ cao còn lại của gói cước mình đang sử dụng.
3. Cú pháp hướng dẫn cách hủy gói cước 3G/4G Viettel đã đăng ký
Nếu không có nhu cầu sử dụng data 3G/4G Viettel nữa, bạn dễ dàng hủy gói cước data của mình đang dùng theo các bước đơn giản dưới đây:
- Bước 1: Soạn tin nhắn mới theo cú pháp: HUY tên-gói-cước gửi 191, đợi tin nhắn tổng đài gửi về
- Bước 2: Soạn Y gửi 191 để xác nhận.
Sau khi hủy thành công, Dung lượng Data còn lại của bạn sẽ không được nhà mạng bảo lưu.
VI. Tìm hiểu về công nghệ 3G/4G/5G Viettel
Công nghệ 4G viết tắt là Fourth-Generation: là công nghệ truyền mạng không dây thứ tư, cho phép truyền tải dữ liệu với ưu điểm tốc độ vượt trội hơn nhiều so với thế hệ thứ ba của mạng 3G. Trong điều kiện lý tưởng, tốc độ tối đa này có thể lên tới 1-1,5 Gb/giây. Đây là giải pháp tối ưu được các nhược điểm vượt của mạng 3G trước đây với tốc độ không giới hạn, đáp ứng nhu cầu về một mạng tốc độ siêu nhanh max băng thông trong tương lai mà cho phép hội tụ với mạng hữu tuyến cố định.
Với những ứng dụng đa dạng như duyệt web tốc độ cao, Facebook, Tick Tock game, truyền hình độ nét cao,…, công nghệ 4G hứa hẹn tạo nên những bước đột phá mới về dịch vụ viễn thông.
VII. So sánh công nghệ 4G Viettel tốc độ cao với 3G Viettel trước đây
Sử dụng mạng 4G tốc độ sẽ mang lại cho người dùng một trải nghiệm tuyệt vời về tốc độ download gấp 10 lần hơn hẳn 3G Viettel trước đây (2008). Để bạn có cái nhìn rõ ràng hơn, Viettelnet.com.vn xin gửi bạn Bảng so sánh tốc độ 4G Viettel và 3G Viettel:
BẢNG SO SÁNH TỐC ĐỘ DATA 4G VIETTEL VÀ 3G VIETTEL TRONG ĐIỀU KIỆN LÝ TƯỞNG |
|||
Hạng mục tiêu thụ | Thời gian tải bằng 4G Viettel | Thời gian tải bằng 3G Viettel | Thời gian rút ngắn |
Một video Youtube 500Mb chất lượng HD | 2 phút | 22 phút | 20 phút |
Một bài hát 10Mb Nhaccuatui chất lượng âm thanh cao | 2 giây | 20 giây | 18 giây |
Một hình ảnh kích thước 1200×1200 định dạng JPG | 0,015 giây | 0,1 giây | 0,085 giây |
Chẳng hạn, để download một video Youtube dung lượng 500Mb, nếu đăng ký 3G Viettel, bạn phải mất tới 22 phút. Trong khi đó để download cùng một video này trên Youtube, người đăng ký 4G Viettel chỉ phải đợi 2 phút là đã hoàn thành.
Không chỉ thế, so với 3G Viettel thì công nghệ 4G còn giúp chủ thuê bao dễ dàng cài đặt các ứng dụng phần mềm tốc độ nhanh hơn, tín hiệu tốt, ổn định hơn. Mạng DATA 4G giúp cải thiện tốc độ truyền tải data trên các hệ thống môi trường mạng internet được tốt hơn và đưa các dịch vụ cao cấp như sử dụng ứng dụng di động, phát video trực tiếp trên mạng, hội nghị truyền hình hay chơi game trực tuyến… bùng nổ thực sự.
Đặc biệt, ưu điểm ưu việt của mạng 4G là nó có thể thay thế một cách hoàn hảo các đường truyền Internet cố định có dây (kể cả đường truyền cáp quang) với tốc độ không thua kém. Ngoài ra, vùng phủ sóng rộng mạng 4G Viettel lớn hơn và có tính di động rất cao.
VIII. Những câu hỏi thường gặp của khách hàng về mạng wifi 4G Viettel
Câu hỏi | Trả lời |
Tôi muốn đăng ký 4G Viettel thì làm thế nào để biết máy điện thoại có hỗ trợ 4G? | Điều kiện là điện thoại phải có chế độ mạng 4G hoặc LTE. Bạn có thể kiểm tra theo cách bước như sau:
|
Tôi chỉ đăng ký gói cước 3G Viettel và đổi sim 4G Viettel thì có sử dụng được công nghệ 4G không? | Có. Bạn vẫn sử dụng được trên nền tảng mạng 4G theo chính sách gói cước 3G Viettel. |
Tôi đăng ký gói cước data 4G Viettel thì có phải hủy gói cước 3G cũ đi không? | Bạn không cần thực hiện hủy gói cũ.
Thông thường, khi đăng ký gói cước 4G mới thì hệ thống sẽ tự động hủy gói Data cũ, chỉ loại trừ một số trường hợp thuê bao sử dụng gói data kèm khuyến mại. |
Khi bạn đăng ký thành công dịch vụ 4G Viettel, giờ đây bạn đã có những phút giây giải trí và làm việc của bạn sẽ thật trọn vẹn đặc biệt bạn sẽ có cơ hội tận hưởng những dịch vụ cao cấp trên nền 4G, giúp nâng tầm đẳng cấp cho bạn. Chúc các bạn đăng ký 4G Viettel thành công và hài lòng với tiện ích sử dụng dịch vụ mang lại.