Lắp Mạng Viettel Tiền Giang

Đây là ĐẦU MỐI CHÍNH THỨC tiếp nhận yêu cầu Lắp Mạng Internet WiFi Tốc Độ Cao của Viettel cho khách hàng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Hỗ Trợ 24/24h

Lắp Mạng Viettel Tiền Giang

LẮP MẠNG VIETTEL TIỀN GIANG

GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ GIÁ TIỀN
HOMET 150 Mbps 165k/ tháng
SUN1 200 Mbps 180k/ tháng
SUN2 300 Mbps 229k/ tháng
SUN3 400 Mbps 279k/ tháng

1. Gói cước SUN1, SUN2, SUN3: Quý khách có thể lựa chọn phương án đóng cước từng tháng (sử dụng trước qua tháng sau mới đóng tiền) HOẶC chọn phương án đóng luôn 12 tháng tiền cước sẽ được tặng thêm 1 tháng (đóng 12 tháng thành 13 tháng).

PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ TOÀN THIỆN, ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC GÓI CƯỚC TRÊN LÀ: 300.000đ

Phương án đóng tiền cước sử dụng

PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ KHUYẾN MÃI
Không đóng trước  

300.000đ

Không tặng
Đóng trước 12 tháng Tặng 1 tháng
Để việc lắp đặt mạng cho quý khách được nhanh chóng, quý khách cần chuẩn bị các thông tin sau:

  • Địa chỉ lắp đặt CHÍNH XÁC,
  • Số Điện thoại liên hệ,
  • Chụp CMND hoặc CCCD cả 2 mặt.
GÓI CƯỚC TỐC ĐỘ GIÁ TIỀN
START1 200 Mbps + 01 thiết bị kích sóng
210k/ tháng
START2 300 Mbps + 02 thiết bị kích sóng
245k/ tháng
START3 400 Mbps + 03 thiết bị kích sóng 299k/ tháng

2. Gói cước START1, START2, START3: Đây là gói cước ngoài moderm ra, còn có thêm thiết bị phát sóng để mở rộng vùng sử dụng cho nhà có diện tích lớn, nhà có nhiều phòng, nhà có nhiều tầng lầu. Với gói cước này quý khách chỉ có 2 sự lựa chọn là: đóng trước tiền cước 6 tháng (không tặng) hoặc đóng 12 tháng (tặng thêm 1 tháng là thành 13 tháng).

PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ TOÀN THIỆN, ÁP DỤNG CHO TẤT CẢ CÁC GÓI CƯỚC TRÊN LÀ: 300.000đ

Phương án đóng tiền cước sử dụng

PHƯƠNG ÁN ĐÓNG TRƯỚC PHÍ LẮP ĐẶT + VẬT TƯ KHUYẾN MÃI
Đóng trước 6 tháng  

300.000đ

Không tặng
Đóng trước 12 tháng Tặng 1 tháng
Để việc lắp đặt mạng cho quý khách được nhanh chóng, quý khách cần chuẩn bị các thông tin sau:

  • Địa chỉ lắp đặt CHÍNH XÁC,
  • Số Điện thoại liên hệ,
  • Chụp CMND hoặc CCCD cả 2 mặt.

Gói cước cho khách hàng có nhu cầu tốc độ cao, ổn định như livestream, nhà hàng, quán cafe, những nơi có lưu lượng người truy cập nhiều. 

Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế Cước trọn gói
VIP200 (IP Tĩnh) 200Mbps / 5Mbps 800.000đ
F200N (IP Tĩnh) 300Mbps / 4Mbps 1.100.000đ
VIP500 (IP Tĩnh) 500Mbps / 10Mbps 1.900.000đ
F200PLus (IP Tĩnh) 300Mbps / 12Mbps 4.400.000đ
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 600Mbps / 30Mbps 6.600.000đ
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 40Mbps 13.200.000đ
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 50Mbps 17.600.000đ
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 1000Mbps / 100Mbps 50.000.000đ

Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT, Xuất hoá đơn VAT theo đúng quy định.

  • Phí lắp đặt kèm vật tư: đóng tổng cộng 300.000đ.
  • Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng.
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng.
  • Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời lên đến 100 thiết bị.

Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel

Quy trình đăng ký lắp mạng Viettel quận 1Đăng ký lắp mạng Viettel:

  • Bước 1: Liên hệ với tổng đài 0989 228 228 để tư vấn các gói cước và đăng ký luôn hoặc liên hệ với cửa hàng Viettel gần nhất để được hỗ trợ.
  •  Bước 2: Kỹ thuật sẽ tiến hành lắp đặt và bàn giao theo lịch hẹn.

» Xem thêm: lắp truyền hình

Lắp mạng kèm truyền hình

Việc lắp mạng Viettel Tiền Giang đang trở thành nhu cầu thiết yếu của nhiều hộ gia đình và doanh nghiệp tại đây. Với chất lượng dịch vụ tốt cùng tốc độ internet nhanh chóng, Viettel đã khẳng định được vị thế của mình trong thị trường viễn thông Việt Nam.

Tại sao nên chọn mạng Viettel?

Viettel là một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu tại Việt Nam, nổi bật với nhiều ưu điểm:

  • Tốc độ cao: Mạng Viettel cung cấp tốc độ internet cực nhanh, phục vụ tốt cho các nhu cầu như xem phim, chơi game trực tuyến.
  • Độ phủ sóng rộng: Không chỉ tại Tiền Giang, Viettel còn có hệ thống mạng lưới rộng lớn trên toàn quốc.
  • Giá cả hợp lý: Các gói cước của Viettel rất đa dạng và linh hoạt, phù hợp với nhu cầu và ngân sách của từng khách hàng.
  • Dịch vụ chăm sóc khách hàng tốt: Viettel luôn chú trọng đến việc chăm sóc khách hàng, sẵn sàng hỗ trợ 24/7.

Quy trình lắp đặt mạng Viettel tại Tiền Giang

Lắp đặt mạng Viettel khá đơn giản và nhanh chóng. Dưới đây là các bước bạn cần thực hiện để có thể lắp đặt mạng:

Đặt lịch hẹn

Bạn có thể gọi điện tới tổng đài 1800 8098 hoặc truy cập trang web chính thức của Viettel để đăng ký lắp mạng. Khi đó, nhân viên sẽ ghi nhận thông tin và trao đổi với bạn về thời gian lắp đặt.

Chuẩn bị thiết bị

Sau khi đăng ký, đội ngũ kỹ thuật viên sẽ đến tận nơi để lắp đặt. Bạn nên chuẩn bị các thiết bị như modem, dây mạng, và các phụ kiện cần thiết khác.

Lắp đặt

Kỹ thuật viên sẽ tiến hành lắp đặt modem và kiểm tra tín hiệu. Họ cũng sẽ hướng dẫn bạn cách kết nối và sử dụng mạng đúng cách.

Kiểm tra kết nối

Sau khi hoàn tất lắp đặt, bạn nên thử nghiệm kết nối internet để đảm bảo mọi thứ hoạt động trơn tru.

Thanh toán

Cuối cùng, bạn cần thanh toán phí lắp đặt và chọn gói cước mà mình muốn sử dụng.

Gợi ý các gói cước mạng Viettel tại Tiền Giang

Dưới đây là một số gói cước nổi bật của Viettel mà bạn có thể tham khảo:

Gói cước Homet

  • Giá: Từ 165.000 VNĐ/tháng
  • Tốc độ: 150 Mbps
  • Đặc điểm: Phù hợp với hộ gia đình, đáp ứng nhu cầu sử dụng cơ bản như lướt web, xem phim.

 

Gói cước SUN1 và START1

  • Tốc độ: 200 Mbps
  • Đặc điểm: Thích hợp cho những ai thường xuyên tải dữ liệu lớn, chơi game online.

 

Gói cước SUN2 và START2

  • Tốc độ: Tối đa 300 Mbps
  • Đặc điểm: Dành cho hộ gia đình lớn hoặc doanh nghiệp nhỏ, hỗ trợ nhiều thiết bị kết nối cùng lúc.

 

Gói cước SUN3 và START3

  • Tốc độ: Tối đa 400 Mbps
  • Đặc điểm: Phù hợp với các công ty lớn có yêu cầu sử dụng internet mạnh mẽ.

Một số lưu ý khi sử dụng mạng Viettel

  • Kiểm tra đường truyền: Đảm bảo rằng đường truyền internet hoạt động ổn định, không bị ngắt quãng.
  • Bảo mật wifi: Sử dụng mật khẩu mạnh cho mạng wifi của bạn để tránh bị xâm nhập.
  • Thường xuyên cập nhật thiết bị: Nếu bạn gặp phải sự cố, hãy kiểm tra thiết bị modem và router, có thể cần cập nhật phần mềm hoặc thay thế nếu cần thiết.

Kết luận

Việc lắp mạng Viettel Tiền Giang không chỉ dễ dàng mà còn mang lại nhiều lợi ích cho người tiêu dùng. Với nhiều gói cước đa dạng, từ giá cả phải chăng đến tốc độ cao, Viettel chắc chắn sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn. Hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có thêm thông tin hữu ích để quyết định cho mình gói cước phù hợp nhất.

Danh sách Cửa hàng Viettel Tiền Giang

Danh sách Cửa hàng Viettel Tiền Giang

Khu vực Danh sách chi tiết
Tân Hiệp 1800 8168
Gò Công Cửa hàng giao dịch Viettel Gò Công

–  Địa chỉ: 15 Nguyễn Huệ, KP1, Phường 1, TX Gò Công, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6274178

–  Giờ làm việc: 7h30 – 20h00

Tp Mỹ Tho Cửa hàng giao dịch Viettel 66 Đinh Bộ Lĩnh

–  Địa chỉ: 66 Đinh Bộ Lĩnh, Khu Phố 5, Phường 9, TP Mỹ Tho, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6280178

–  Giờ làm việc: 7h30 – 20h00

Châu Thành Cửa hàng giao dịch Viettel Tân Hiệp

–  Địa chỉ: 15/2 Ấp Ga, Thị Trấn Tân Hiệp Châu Thành, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6251198

–  Giờ làm việc: Thứ 2 – Thứ 6: 7h30 – 19h00    Thứ 7, CN: 7h30 – 12h, 13h30 – 19h

Cửa hàng giao dịch Viettel Bình Đức

–  Địa chỉ: 19/1 Ấp Lộ Ngang, Bình Đức, Châu Thành, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6251999

–  Giờ làm việc: 7h00 – 18h30

Cửa hàng giao dịch Viettel Tân Hương

–  Địa chỉ: Lô 20, KCN Tân Hương, Châu Thành Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6519888

–  Giờ làm việc: 7h00-18h30

TX Cai Lậy 1800 8168
Tân Phước  1800 8168
Tân Phú Đông Cửa hàng giao dịch Viettel Tân Phú Đông

–  Địa chỉ: Ấp Tân Phú, Xã Phú Thạnh, Huyện Tân Phú Đông, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6530178

–  Giờ làm việc: 7h30 – 18h30

Gò Công Tây Cửa hàng giao dịch Viettel Vĩnh Bình

–  Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Côn, Khu Phố 5, TT Vĩnh Bình, Huyện Gò Công Tây, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6267067

–  Giờ làm việc: Thứ 2 – Thứ 6: 7h30 – 19h00    Thứ 7, CN: sáng 7h30 – 12h, chiều 13h30 – 19h

Gò Công Đông Cửa hàng giao dịch Viettel Tân Hòa

–  Địa chỉ: Tỉnh lộ 862, Khu phố Hòa Thơm 2, TT Tân Hòa, Gò Công Đông, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6269178

–  Giờ làm việc: 7h30 – 19h00

Cái Bè Cửa hàng giao dịch Viettel Cái Bè

–  Địa chỉ: Khu 4, Thị Trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6260999

–  Giờ làm việc: 7h30 – 19h00

Cửa hàng giao dịch Viettel An Hữu

–  Địa chỉ: Quốc lộc 1A, Ấp 2, An Thái Trung, Huyện Cái Bè, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6260178

–  Giờ làm việc: 7h30 – 19h00

Chợ Gạo Cửa hàng giao dịch Viettel Chợ Gạo

–  Địa chỉ: 245A Ô2, Khu 2 Thị Trấn Chợ Gạo, Tiền Giang

–  Điện thoại: (0273) 6261178

–  Giờ làm việc: 7h30 – 19h00

 

Lắp đặt internet và truyền hình Viettel tại Tiền Giang, bao gồm: Thành phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Thị xã Gò Công, Huyện Cái Bè, Huyện Cai Lậy, Huyện Châu Thành, Huyện Chợ Gạo, Huyện Gò Công Đông, Huyện Gò Công Tây, Huyện Tân Phú Đông, Huyện Tân Phước
Lắp đặt internet và truyền hình Viettel tại Tiền Giang, bao gồm: Thành phố Mỹ Tho, Thị xã Cai Lậy, Thị xã Gò Công, Huyện Cái Bè, Huyện Cai Lậy, Huyện Châu Thành, Huyện Chợ Gạo, Huyện Gò Công Đông, Huyện Gò Công Tây, Huyện Tân Phú Đông, Huyện Tân Phước

Danh sách các phường, xã của tỉnh Tiền Giang. Dưới 11 đơn vị hành chính cấp quận huyện, Tiền Giang có tổng cộng 172 đơn vị hành chính cấp phường xã. Bao gồm: 22 phường, 8 thị trấn và 142 xã.

Các phường xã của Thành phố Mỹ Tho. Thành phố Mỹ Tho được thành lập vào năm 1967, có diện tích 81,54 km2 và dân số 228.109 người. Bao gồm 11 phường và 6 xã, cụ thể là: 

  1. Phường 1
  2. Phường 2
  3. Phường 3
  4. Phường 4
  5. Phường 5
  6. Phường 6
  7. Phường 7
  8. Phường 8
  9. Phường 9
  10. Phường 10
  11. Phường Tân Long
  12. Xã Đạo Thạnh
  13. Xã Trung An
  14. Xã Mỹ Phong
  15. Xã Tân Mỹ Chánh
  16. Xã Thới Sơn
  17. Xã Phước Thạnh

Các phường xã của Thị xã Cai Lậy. Thị xã Cai Lậy được thành lập vào năm 2013, có diện tích 140,19 km2 và dân số 143.050 người. Bao gồm 6 phường và 10 xã, cụ thể là: 

  1. Phường 1
  2. Phường 2
  3. Phường 3
  4. Phường 4
  5. Phường 5
  6. Phường Nhị Mỹ
  7. Xã Long Khánh
  8. Xã Mỹ Hạnh Đông
  9. Xã Mỹ Hạnh Trung
  10. Xã Mỹ Phước Tây
  11. Xã Nhị Quý
  12. Xã Phú Quý
  13. Xã Tân Bình
  14. Xã Tân Hội
  15. Xã Tân Phú
  16. Xã Thanh Hoà

Các phường xã của Thị xã Gò Công. Thị xã Gò Công được thành lập vào năm 1987, có diện tích 101,99 km2 và dân số 99.657 người. Bao gồm 5 phường và 7 xã, cụ thể là: 

  1. Phường 1
  2. Phường 2
  3. Phường 3
  4. Phường 4
  5. Phường 5
  6. Xã Long Chánh
  7. Xã Long Hoà
  8. Xã Long Hưng
  9. Xã Long Thuận
  10. Xã Bình Đông
  11. Xã Bình Xuân
  12. Xã Tân Trung

Các phường xã của huyện Cái Bè. Huyện Cái Bè được thành lập vào năm 1912, có diện tích 420,90 km2 và dân số 291.627 người. Bao gồm 1 thị trấn và 24 xã, cụ thể là: 

  1. Thị trấn Cái Bè
  2. Xã An Cư
  3. Xã An Hữu
  4. Xã An Thái Đông
  5. Xã An Thái Trung
  6. Xã Đông Hòa Hiệp
  7. Xã Hậu Mỹ Bắc A
  8. Xã Hậu Mỹ Bắc B
  9. Xã Hậu Mỹ Phú
  10. Xã Hậu Mỹ Trinh
  11. Xã Hậu Thành
  12. Xã Hòa Hưng
  13. Xã Hòa Khánh
  14. Xã Mỹ Đức Đông
  15. Xã Mỹ Đức Tây
  16. Xã Mỹ Hội
  17. Xã Mỹ Lợi A
  18. Xã Mỹ Lợi B
  19. Xã Mỹ Lương
  20. Xã Mỹ Tân
  21. Xã Mỹ Trung
  22. Xã Tân Hưng
  23. Xã Tân Thanh
  24. Xã Thiện Trí
  25. Xã Thiện Trung

Các phường xã của huyện Cai Lậy Huyện Cai Lậy được thành lập vào năm 1904, có diện tích 295,00 km2 và dân số 242.757 người. Bao gồm 1 thị trấn và 15 xã, cụ thể là: 

  1. Thị trấn Bình Phú
  2. Xã Cẩm Sơn
  3. Xã Hiệp Đức
  4. Xã Hội Xuân
  5. Xã Long Tiên
  6. Xã Long Trung
  7. Xã Mỹ Long
  8. Xã Mỹ Thành Bắc
  9. Xã Mỹ Thành Nam
  10. Xã Ngũ Hiệp
  11. Xã Phú An
  12. Xã Phú Cường
  13. Xã Phú Nhuận
  14. Xã Tam Bình
  15. Xã Tân Phong
  16. Xã Thạnh Lộc

Các phường xã của huyện Châu Thành. Huyện Châu Thành được thành lập vào năm 1912, có diện tích 229,91 km2 và dân số 265.112 người. Bao gồm 1 thị trấn và 22 xã, cụ thể là: 

  1. Thị trấn Tân Hiệp
  2. Xã Bàn Long
  3. Xã Bình Đức
  4. Xã Bình Trưng
  5. Xã Điềm Hy
  6. Xã Đông Hòa
  7. Xã Dưỡng Điềm
  8. Xã Hữu Đạo
  9. Xã Kim Sơn
  10. Xã Long An
  11. Xã Long Định
  12. Xã Long Hưng
  13. Xã Nhị Bình
  14. Xã Phú Phong
  15. Xã Song Thuận
  16. Xã Tam Hiệp
  17. Xã Tân Hội Đông
  18. Xã Tân Hương
  19. Xã Tân Lý Đông
  20. Xã Tân Lý Tây
  21. Xã Thân Cửu Nghĩa
  22. Xã Thạnh Phú
  23. Xã Vĩnh Kim

Các phường xã của huyện Chợ Gạo. Huyện Chợ Gạo được thành lập vào năm 1912, có diện tích 229,43 km2 và dân số 186.803 người. Bao gồm 1 thị trấn và 18 xã, cụ thể là: 

  1. Thị trấn Chợ Gạo
  2. Xã An Thạnh Thủy
  3. Xã Bình Ninh
  4. Xã Đăng Hưng Phước
  5. Xã Hòa Định
  6. Xã Hòa Tịnh
  7. Xã Long Bình Điền
  8. Xã Lương Hòa Lạc
  9. Xã Mỹ Tịnh An
  10. Xã Bình Phan
  11. Xã Bình Phục Nhứt
  12. Xã Phú Kiết
  13. Xã Quơn Long
  14. Xã Song Bình
  15. Xã Tân Bình Thạnh
  16. Xã Tân Thuận Bình
  17. Xã Thanh Bình
  18. Xã Trung Hòa
  19. Xã Xuân Đông

Các phường xã của huyện Gò Công Đông. Huyện Gò Công Đông được thành lập vào năm 1979, có diện tích 267,68 km2 và dân số 142.797 người. Bao gồm 2 thị trấn và 11 xã, cụ thể là: 

  1. Thị trấn Tân Hoà
  2. Thị trấn Vàm Láng
  3. Xã Bình Ân
  4. Xã Bình Nghị
  5. Xã Gia Thuận
  6. Xã Kiểng Phước
  7. Xã Phước Trung
  8. Xã Tân Điền
  9. Xã Tân Đông
  10. Xã Tân Phước
  11. Xã Tân Tây
  12. Xã Tân Thành
  13. Xã Tăng Hòa

Các phường xã của huyện Gò Công Tây. Huyện Gò Công Tây được thành lập vào năm 1979, có diện tích 180,17 km2 và dân số 131.252 người. Bao gồm 1 thị trấn và 12 xã, cụ thể là: 

  1. Thị trấn Vĩnh Bình
  2. Xã Bình Nhì
  3. Xã Bình Phú
  4. Xã Bình Tân
  5. Xã Đồng Sơn
  6. Xã Đồng Thạnh
  7. Xã Long Bình
  8. Xã Long Vĩnh
  9. Xã Thành Công
  10. Xã Thạnh Nhựt
  11. Xã Thạnh Trị
  12. Xã Vĩnh Hựu
  13. Xã Yên Luông

Các phường xã của huyện Tân Phú Đông. Huyện Tân Phú Đông được thành lập vào năm 2008, có diện tích 222,11 km2 và dân số 42.926 người. Bao gồm 6 xã, cụ thể là: 

  1. Xã Phú Đông
  2. Xã Phú Tân
  3. Xã Phú Thạnh
  4. Xã Tân Phú
  5. Xã Tân Thạnh
  6. Xã Tân Thới

Các phường xã của huyện Tân Phước. Huyện Tân Phước được thành lập vào năm 1994, có diện tích 333,22 km2 và dân số 57.561 người. Bao gồm 1 thị trấn và 11 xã, cụ thể là: 

  1. Thị trấn Mỹ Phước
  2. Xã Hưng Thạnh
  3. Xã Phú Mỹ
  4. Xã Phước Lập
  5. Xã Tân Hòa Đông
  6. Xã Tân Hòa Tây
  7. Xã Tân Hòa Thành
  8. Xã Tân Lập 1
  9. Xã Tân Lập 2
  10. Xã Thạnh Hòa
  11. Xã Thạnh Mỹ
  12. Xã Thạnh Tân

Đăng ký 5G Viettel XEM

Kho Số Đẹp XEM

Check Also

Viettel Tuyên Quang

Viettel Tuyên Quang

Trong thời đại công nghệ số, các dịch vụ viễn thông không chỉ dừng lại …