Dịch vụ chuyển tiền của Viettel tiện lợi, dễ sử dụng, phí rẻ đang dần thay thế các hình thức chuyển tiền theo kiểu truyền thống như chuyển qua bưu điện, chuyển qua ngân hàng, chuyển qua thẻ ATM…
NỘI DUNG HỖ TRỢ | SỐ TỔNG ĐÀI |
LẮP MỚI INTERNET WIFI |
|
ĐĂNG KÝ 5G VIETTEL MIỄN PHÍ | |
BÁO HỎNG INTERNET WIFI Khi mạng Internet của quý khách gặp hiện tượng: không kết nối được, mạng bị chậm, wifi không ổn định, thay đổi chỗ ở, cắt mạng, khôi phục, gia hạn gói cước, nâng cấp gói cước, sang tên, thanh toán cước, tra cứu mã khách hàng để đóng cước… |
|
LẮP ĐẶT MỚI TRUYỀN HÌNH | |
Kho SIM Số Đẹp: 86868, 66888, 66666, 88888, 99999 | |
0989.198.198 (miền Bắc), 0983.198.198 (miền Nam) | Hỗ trợ tất cả các vấn đề liên quan đến số điện thoại di động như: mất máy, khoá sim, cước, thẻ cào, khôi phục số, đăng ký thông tin chính chủ, sang tên… |
Để khách hàng nắm rõ về mức phí quy định mời quý khách tham khảo qua bài viết sau:
» Xem thêm: Dịch vụ chuyển tiền của Viettet
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN CỦA VIETTEL:
STT | Hạn mức (VNĐ) |
CHUYỂN TIỀN | NẠP, RÚT TIỀN | ||
Nhận tại quầy | Nhận tại nhà | ||||
1 | 50.000-1.000.000 | 19.000 | Phí chuyển tiền nhận tại nhà = Phí nhận tại quầy + Phí phụ thu (*) | 9.500 | |
2 | 1.000.001-2.000.000 | 25.000 | 12.500 | ||
3 | 2.000.001-3.000.000 | 36.000 | 18.000 | ||
4 | 3.000.001-5.000.000 | 55.000 | 27.500 | ||
5 | 5.000.001-10.000.000 | 60.000 | 30.000 | ||
6 | 10.000.001-15.000.000 | 68.000 | 34.000 | ||
7 | 15.000.001-20.000.000 | 75.000 | 37.500 | ||
8 | 20.000.001-30.000.000 | 80.000 | Không quy định | 40.000 | |
9 | 30.000.001-50.000.000 | 85.000 | 42.500 | ||
10 | 50.000.001-75.000.000 | 90.000 | 45.000 | ||
11 | 75.000.001-100.000.000 | 102.000 | 51.000 | ||
12 | Mỗi nấc 25 triệu đồng tiếp theo (tối đa 200 triệu/GD) | 22.000 | 11.000 |
( Biểu phí trên đã bao gồm VAT)
Ghi chú:
- (*) Phí phụ thu được tính bằng 0,3% giá trị giao dịch. Tối thiểu 20.000đ.
- Nếu điểm nhận tiền thuộc các huyện khó khăn (núi cao, sông nước, hải đảo), phí phụ thu là 1% giá trị giao dịch, tối thiểu 50.000đ.