Số máy bàn hay còn gọi là SIM điện thoại bàn đã được Viettel ứng dụng các công nghệ mới để chuyển đổi sang dùng SIM điện thoại bàn lắp vô điện thoại di động di chuyển Toàn quốc |
Hàng ngày có quá nhiều cuộc gọi không mong muốn đến với chúng ta để tiếp thị, mời chào, thậm trí cả lừa đảo, điểm chung của những cuộc gọi đó xuất phát từ các số điện thoại di động không chính chủ, không được xác thực.
Sử dụng số máy bàn đẹp chính là cách tốt nhất để tạo niềm tin với người khác vì điện thoại bàn có địa chỉ rõ ràng, có thông tin chính xác 100% vì vậy các cuộc gọi đến và đi từ số điện thoại bàn luôn có độ tin cậy cao.
MỜI QUÝ KHÁCH CHỌN SỐ MÁY BÀN ĐẸP THEO DANH SÁCH DƯỚI ĐÂY
Số máy bàn đẹp là số như thế nào?
Số đẹp điện thoại bàn thường được chọn 2 đến 3 hoặc 4 đến 5 số cuối và chúng thường biểu thị cho những ý nghĩa khác nhau. SIM máy bàn đẹp sẽ mang đến cho chủ nhân sự may mắn, hạnh phúc hay gặt hái được nhiều thành công trong các lĩnh vực của đời sống. Nhiều người quan điểm rằng đầu SIM tượng trưng cho sự khởi đầu, giữa SIM là hiện tại đang diễn ra và đuôi SIM là kết thúc. Chính vì vậy mà người dùng thường chọn số cuối tượng trưng cho sự viên mãn. Cụ thể như số 6 (lục – lộc), số 8 (bát – phát) hay số 9 (cửu – vĩnh cửu). |
Theo phong thủy, các chữ số từ 0 đến 9 sẽ có những ý nghĩa như sau:
- Số 0: Sự bắt đầu hoặc có nghĩa là không có gì trong tay.
- Số 1: Độc nhất, vô nhị hoặc sự cô đơn, lẻ loi.
- Số 2: Biểu tượng cho sự hạnh phúc, có đôi có cặp.
- Số 3: Sự kiên định, bất khuất như kiềng ba chân.
- Số 4: Sự hài hòa, ổn định.
- Số 5: Sự may mắn trong kinh doanh.
- Số 6: Mang ý nghĩa may mắn, tiền tài.
- Số 7: Tượng trưng cho quyền lực.
- Số 8: Cũng mang ý nghĩa may mắn, tiền tài.
- Số 9: Biểu tượng của quyền lực.
Ngoài ra, theo phiên âm Hán Việt thì các số từ 0 đến 9 cũng có ý nghĩa đặc biệt:
- Số 0 (Bất): Không có gì.
- Số 1 (Nhất): Độc nhất vô nhị.
- Số 2 (Nhị): Viên mãn, hạnh phúc.
- Số 3 (Tam): Tiền tài, may mắn.
- Số 4 (Tứ): Tứ hướng, bốn mùa (theo nghĩa xấu là tử).
- Số 5 (Ngũ): Ngũ hành, khởi sinh.
- Số 6 (Lục): Tài lộc.
- Số 7 (Thất): Phất lên hoặc thất bại.
- Số 8 (Bát): Phát tài, phát lộc.
- Số 9 (Cửu): Vĩnh cửu, trường tồn.
Bên cạnh đó, SIM máy bàn đẹp cũng sở hữu ý nghĩa thú vị như:
- 1102: Độc nhất vô nhị
- 6868: Lộc phát lộc phát
- 8683: Phát lộc phát tài
- 569: Phúc – Lộc – Thọ
- 4404: Tự tử không chết
Bài viết trên cũng đã giúp người dùng giải mã được SIM số như thế nào thì được gọi là số đẹp. Tùy theo mục đích sử dụng và sở thích mà người dùng có thể lựa chọn cho mình một thẻ SIM số đẹp ưng ý.
Quý khách hàng có nhu cầu đăng ký số máy bàn Viettel có cơ hội chọn mua số đẹp máy bàn đủ các định dạng số như: 686868, 666888, 666666, 888888, 999999 |
Mã vùng số máy bàn Toàn Quốc
Số TT |
Tỉnh/ Thành Phố | Mã vùng |
Các Tỉnh Tây Bắc Bộ | ||
1 | Sơn La | 0212 |
2 | Lai Châu | 0213 |
3 | Lào Cai | 0214 |
4 | Điện Biên | 0215 |
5 | Yên Bái | 0216 |
6 | Hòa Bình | 0218 |
Các Tỉnh Đông Bắc Bộ | ||
7 | Quảng Ninh | 0203 |
8 | Bắc Giang | 0204 |
9 | Lạng Sơn | 0205 |
10 | Cao Bằng | 0206 |
11 | Tuyên Quang | 0207 |
12 | Thái Nguyên | 0208 |
13 | Bắc Kạn | 0209 |
14 | Phú Thọ | 0210 |
15 | Hà Giang | 0219 |
Các Tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng | ||
16 | Vĩnh Phúc | 0211 |
17 | Hải Dương | 0220 |
18 | Hưng Yên | 0221 |
19 | Bắc Ninh | 0222 |
20 | Hà Nội | 024 |
21 | Hải Phòng | 0225 |
22 | Hà Nam | 0226 |
23 | Thái Bình | 0227 |
24 | Nam Định | 0228 |
25 | Ninh Bình | 0229 |
Các Tỉnh Bắc Trung Bộ | ||
26 | Quảng Bình | 0232 |
27 | Quảng Trị | 0233 |
28 | Thừa Thiên – Huế | 0234 |
29 | Thanh Hoá | 0237 |
30 | Nghệ An | 0238 |
31 | Hà Tĩnh | 0239 |
Các Tỉnh Nam Trung Bộ | ||
32 | Quảng Nam | 0235 |
33 | Đà Nẵng | 0236 |
34 | Bình Thuận | 0252 |
35 | Quảng Ngãi | 0255 |
36 | Bình Định | 0256 |
37 | Phú Yên | 0257 |
38 | Khánh Hoà | 0258 |
39 | Ninh Thuận | 0259 |
Các Tỉnh Tây Nguyên | ||
40 | Kon Tum | 0260 |
41 | Đắc Nông | 0261 |
42 | Đắk Lắk | 0262 |
43 | Lâm Đồng | 0263 |
44 | Gia Lai | 0269 |
Các Tỉnh Vùng Đông Nam Bộ | ||
45 | Thành phố Hồ Chí Minh | 028 |
46 | Đồng Nai | 0251 |
47 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0254 |
48 | Bình Phước | 0271 |
49 | Bình Dương | 0274 |
50 | Tây Ninh | 0276 |
Các Tỉnh Tây Nam Bộ | ||
51 | Vĩnh Long | 0270 |
52 | Long An | 0272 |
53 | Tiền Giang | 0273 |
54 | Bến Tre | 0275 |
55 | Đồng Tháp | 0277 |
56 | Cà Mau | 0290 |
57 | Bạc Liêu | 0291 |
58 | Cần Thơ | 0292 |
59 | Hậu Giang | 0293 |
60 | Trà Vinh | 0294 |
61 | An Giang | 0296 |
62 | Kiên Giang | 0297 |
63 | Sóc Trăng | 0299 |
Lắp tổng đài: » XEM
Lắp mạng Viettel » XEM
Đăng ký 5G Viettel trực tuyến » XEM